Từ điển Thiều Chửu
螺 - loa
① Con ốc, có thứ ốc trong vỏ lóng lánh, thợ sơn hay dùng để dát vào chữ vào đồ cho đẹp gọi là loa điền 螺鈿 khảm ốc. ||② Búi tóc. Như loa kế 螺髻 trẻ con róc tóc quấn quanh như xoáy trôn ốc, vì thế cho nên ngọn núi cũng gọi là loa kế, búi tóc đàn bà cũng gọi là loa kế.

Từ điển Trần Văn Chánh
螺 - loa
① Ốc; ② Đường xoáy trôn ốc. 【螺螄】loa sư [luósi] Con ốc; ③ (văn) Búi tóc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
螺 - loa
Con ốc — Hình trôn ốc.


古螺 - cổ loa || 螺貝 - loa bối || 螺城 - loa thành || 螺旋 - loa triền || 螺殻 - loa xác || 法螺 - pháp loa ||